Ở thời điểm hiện tại thì phương thức tuyển sinh của tỉnh Thanh Hóa chính thức vẫn đang được phê duyệt, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất!
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2021
Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển
Bạn đang xem bài: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 tại Thanh Hóa
Môn thi: 3 môn thi chung Toán, Văn, Anh và 1 môn chuyên đối với thí sinh dự thi chuyên.
Đối với kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn, lớp 10 THPT và lớp 10 THPT Dân tộc nội trú (DTNT) năm học 2019-2020, sẽ diễn ra vào ngày 5 – 6/6/2019.
▶ Lịch thi vào lớp 10 năm 2019
Lịch thi vào lớp 10 Thanh Hóa
Ngày thi | Buổi thi | Môn thi | Thời gian làm bài |
---|---|---|---|
4/6/2021 | Sáng | Toán | 120 phút |
Chiều | Văn | 120 phút | |
5/6/2021 | Sáng | Anh | 60 phút |
Chiều | Môn Chuyên | 150 phút |
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Thanh Hóa (thanhhoa.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Thanh Hóa năm 2021 theo các trường
Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh và chính xác chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT và GDTX trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như sau:
Trường THPT chuyên Lam Sơn: 385 chỉ tiêu
Chỉ tiêu các trường trong địa bàn tỉnh:
STT | Tên trường | Chỉ tiêu |
---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | 210 |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | 252 |
3 | THCS&THPT Như Thanh | 210 |
4 | THCS&THPT Như Xuân | 210 |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | 168 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | 168 |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | 168 |
8 | THPT Ba Đình | 462 |
9 | THPT Bá Thước | 378 |
10 | THPT Bắc Sơn | 252 |
11 | THPT Bỉm Sơn | 336 |
12 | THPT Cầm Bá Thước | 420 |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 504 |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 210 |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 252 |
16 | THPT Chu Văn An | 630 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 420 |
18 | THPT Đào Duy Từ | 540 |
19 | THPT Đông Sơn 1 | 378 |
20 | THPT Đông Sơn 2 | 294 |
21 | THPT Hà Trung | 504 |
22 | THPT Hà Văn Mao | 336 |
23 | THPT Hàm Rồng | 540 |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | 462 |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | 420 |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | 294 |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | 504 |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 462 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | 420 |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 462 |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | 378 |
32 | THPT Lam Kinh | 336 |
33 | THPT Lang Chánh | 462 |
34 | THPT Lê Hoàn | 378 |
35 | THPT Lê Hồng Phong | 294 |
36 | THPT Lê Lai | 378 |
37 | THPT Lê Lợi | 504 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | 504 |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | 546 |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | 462 |
41 | THPT Mường Lát | 336 |
42 | THPT Nga Sơn | 366 |
43 | THPT Ngọc Lặc | 462 |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | 294 |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | 336 |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 420 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 405 |
48 | THPT Như Thanh | 378 |
49 | THPT Như Thanh 2 | 252 |
50 | THPT Như Xuân | 336 |
51 | THPT Như Xuân 2 | 168 |
52 | THPT Nông Cống 1 | 462 |
53 | THPT Nông Cống 2 | 294 |
54 | THPT Nông Cống 3 | 378 |
55 | THPT Nông Cống 4 | 294 |
56 | THPT Quan Hoá | 294 |
57 | THPT Quan Sơn | 252 |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 546 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | 420 |
60 | THPT Quảng Xương 4 | 504 |
61 | THPT Sầm Sơn | 420 |
62 | THPT Thạch Thành 1 | 378 |
63 | THPT Thạch Thành 2 | 294 |
64 | THPT Thạch Thành 3 | 336 |
65 | THPT Thạch Thành 4 | 294 |
66 | THPT Thiệu Hoá | 588 |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | 252 |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | 252 |
69 | THPT Thường Xuân 2 | 294 |
70 | THPT Thường Xuân 3 | 210 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | 630 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | 462 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | 546 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | 420 |
75 | THPT Tô Hiến Thành | 360 |
76 | THPT Tống Duy Tân | 252 |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 378 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | 294 |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | 336 |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | 294 |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | 294 |
82 | THPT Vĩnh Lộc | 504 |
83 | THPT Yên Định 1 | 714 |
84 | THPT Yên Định 2 | 378 |
85 | THPT Yên Định 3 | 294 |
Tổng số | 31779 |
Tham khảo thêm:
▶ Tra điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa
▶ Xem điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa
▶ Đề thi thử vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Tuyển sinh vào lớp 10