Trường Đại học Giáo dục phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học theo định hướng đại học nghiên cứu nhằm đào tạo đội ngũ giảng viên, giáo viên cho các bậc học; cán bộ quản lý giáo dục; cán bộ giáo dục và cán bộ nghiên cứu về khoa học giáo dục trên cơ sở liên kết với các chuyên gia, cơ sở giáo dục trong và ngoài nước đạt chuẩn khu vực, trong đó có bộ phận đạt chuẩn quốc tế.
Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn các ngành học Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020
Điện thoại: (024) 7301 7123
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
STT | Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Giáo dục 1: Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | 22,75 |
2 | Giáo dục 2: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | 23,3 |
3 | Giáo dục 3: Khoa học giáo dục và khác | 17 |
4 | Giáo dục 4: Giáo dục tiểu học | 25,3 |
5 | Giáo dục 5: Giáo dục mầm non | 19,25 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018:
Nhóm ngành (GD1): Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên |
||||||||||||
1 |
QHS |
GD1 |
Sư phạm Toán |
A00 |
18 |
A16 |
18 |
B00 |
18 |
D90 |
18 |
|
2 |
QHS |
Sư phạm Vật lý |
||||||||||
3 |
QHS |
Sư phạm Hóa học |
||||||||||
4 |
QHS |
Sư phạm Sinh học |
||||||||||
Nhóm ngành (GD2): Sư phạm Ngữ văn và Khoa học xã hội |
||||||||||||
1 |
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
20.25 |
D01 |
20.25 |
D78 |
20.25 |
– |
– |
|
2 |
QHS |
Sư phạm Lịch sử |
||||||||||
1 | QHS | GD3 | Quản trị trường học |
A00 |
16 |
C00 |
16 |
C15 |
16 |
D01 |
16 |
Điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Toán và Khoa học tự nhiên | A00; A16; B00; D90 | — |
Sư phạm Toán: 30.5; Sư phạm vật lý: 23; Sư phạm hóa: 26. قوانين الروليت 5; sư phạm sinh: 23 |
2 | GD2 | Ngữ văn và Lịch sử | C00; D01; D78 | — |
Sư phạm Văn: 32.25; sư phạm sử: 29.75 |
3 | GD3 | Quản trị trường học | A00; C00; C15; D01 | — |
Điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14; D61; D62; D63; D64; D65 | 75 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 83 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08; D31; D32; D33; D34; D35 | 75 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 80.5 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D26; D27; D28; D29; D30 | 80.5 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A16; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 95 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:
STT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||
6. Trường Đại học Giáo dục | ||||||||||||
6.88 | QHS | 7140209 | Sư phạm Toán | A00 | A16 | B00 | D90 | |||||
6.89 | QHS | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | A16 | B00 | D90 | |||||
6.9 | QHS | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | A16 | B00 | D90 | |||||
6.91 | QHS | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00 | A16 | B00 | D90 | |||||
6.92 | QHS | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | D01 | D78 | ||||||
6.93 | QHS | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | D01 | D78 | ||||||
6.94 | QHS | Thí điểm | Quản trị trường học* | A00 | C00 | C15 | D01 |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ