Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn các ngành học Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2019

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Quốc gia Âm nhạc Sài Gòn ra đời năm 1956. Trường có hai ngành đào tạo: ngành Quốc nhạc và ngành nhạc Tây Phương gồm gần 20 chuyên ngành nhạc khí và lý thuyết âm nhạc. Năm 1960, Trường đổi tên thành Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ Sài Gòn; năm 1975 là Trường Quốc gia Âm nhạc Thành phố Hồ Chí Minh và từ năm 1981 đến nay là Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh.
Có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ biểu diễn; đội ngũ giảng dạy, lý luận, quản lý và nghiên cứu khoa học âm nhạc; tham gia mọi hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật âm nhạc; góp phần xây dựng và phát triển Văn hóa – Nghệ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực phía Nam và cả nước.
Địa chỉ: Add: 112 Nguyễn Du, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84 8) 38 225 841 – Fax: (84 8) 38 220 916

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn các ngành học Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2019

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018




Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Thông tin điểm chuẩn 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201

Âm nhạc học (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

2 7210203

Sáng tác âm nhạc (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

3 7210204

Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

4 7210205

Thanh nhạc (4 năm)

20

Chuyên môn 7.5, kiến thức 5

5 7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ.

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

6 7210208

Piano (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

7 7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục.

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

8 7210201

Âm nhạc học VB2 (2 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

9 7210203

Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

10 7210204

Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học 100
1 Âm nhạc học 7210201 5
2 Sáng tác âm nhạc 7210203 5
3 Chỉ huy âm nhạc 7210204 4
4 Thanh nhạc 7210205 42
5 Biểu diễn nhạc cụ phương tây 7210207 26
6 Piano 7210208 8
7 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 10

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button