Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn của Đại học Khánh Hòa 2020

Trường Đại học Khánh Hòa là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các lĩnh vực Khoa học Giáo dục, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Khoa học Xã hội Nhân văn, Nghệ thuật; là cơ sở nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển văn hóa, giáo dục, kinh tế xã hội cho Tỉnh Khánh Hòa và khu vực Nam Trung bộ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

Cơ sở 01: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang. Điện thoại: (0258) 3 523 420 –  3 523 420

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn của Đại học Khánh Hòa 2020

Cơ sở 02: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang. Điện thoại: (0258) 3 831 170

Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Khánh Hòa sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Khánh Hòa

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm học bạ
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D07 18 24 điểm
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, B00, D07 18 24 điểm
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18 24 điểm
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 15 19 điểm
7229030 Văn học C00, C19, C20, D01 14 18 điểm
7310630 Việt Nam học A01, D01, D14, D15 14 18 điểm
7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00, C19, C20, D01 14 18 điểm
7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, D14, D15 15 18 điểm
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D07 14 16 điểm
7440112 Hoá học A00, A01, B00, D07 14 16 điểm
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14, D15 15 18 điểm
Các ngành đào tạo cao đẳng
51140202 Giáo dục Tiểu học A00, B00, C00, D01 16 19,5 điểm
51140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D07 16 19,5 điểm
51140210 Sư phạm Tin học A00, A01, B00, D07 16 19,5 điểm
51140213 Sư phạm Sinh học A00, A01, B00, D07 16 19,5 điểm
51140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D01 16 19,5 điểm
51140221 Sư phạm Âm nhạc C00, D01, D14, D15 16 15 điểm
51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 16 19,5 điểm
6810103 Hướng dẫn du lịch A01, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6340404 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) A01, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6220209 Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung – Tiếng Anh) A01, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6220206 Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 14 15 điểm
6760101 Công tác xã hội C00, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6340403 Quản trị văn phòng (Văn thư – Lưu trữ) C00, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6320206 Khoa học thư viện (Thông tin – Thư viện) C00, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6340436 Quản lý văn hóa C00, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
Diễn viên múa 12.5 15 điểm
6210216 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C00, D01, D14, D15 12.5 15 điểm
6210217 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C00, D01, D14, D16 12.5 15 điểm
6210225 Thanh nhạc C00, D01, D14, D17 12.5 15 điểm
6210227 Sáng tác âm nhạc C00, D01, D14, D18 12.5 15 điểm
6210104 Đồ họa C00, D01, D14, D19 12.5 15 điểm
6210402 Thiết kế đồ họa C00, D01, D14, D20 12.5 15 điểm
6210403 Thiết kế nội thất C00, D01, D14, D21 12.5 15 điểm
6480201 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông) A00, A01, B00, D07 12.5 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
BẬC ĐẠI HỌC
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D07 17
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, B00, D07 17
7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00, A01, B00, D07 15
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D07 15
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14, D15 15.5
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) A01, D01, D14, D15 15
7310630A Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) A01, D01, D14, D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 15.5
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH SƯ PHẠM)
51140202 Giáo dục Tiểu học A00, B00, C00, D01 15
51140209 Sư phạm Toán học (Toán – Tin) A00, A01, B00, D07 15
51140212 Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh) A00, A01, B00, D07 15
51140213 Sư phạm Sinh học (Sinh – Hóa) A00, A01, B00, D07 15
51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 15
51140222 Sư phạm Mỹ thuật C00, D01, D14, D15 15
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM)
6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10.85
6340404 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) 11.25
6220103 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 11.65
6220209 Tiếng Trung Quốc – Tiếng Anh 12.25
6220206 Tiếng Anh 13.55
6340403 Quản trị văn phòng (Văn thư – Lưu trữ) 14
6210213 Diễn viên múa
6210217 Điều diễn nhạc cụ phương tâv 13
6210225 Thanh nhac 12.25
6210104 Đô họa 13.15
6480201 Công nghệ thông tín (Quản trị mạng và Truyền thông) 16

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D07 15.5
7140209 Sư phạm Toán học (TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa) A00; A01; B00; D07 16.75
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 15.5
7140211 Sư phạm Vật lý (TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa) A00; A01; B00; D07 15.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 16.75
7140217 Sư phạm Ngữ văn (TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa) C00; D01; D14; D15 20.25
7310630 Việt Nam học A01; D01; D14; D15 16.5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 17.75
7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D07 15.5
7440112 Hóa học A00; A01; B00; D07 15.5
51140202 Giáo dục Tiểu học (bậc cao đẳng) A00; B00; C00; D01 18
51140212 Sư phạm Hóa học (bậc cao đẳng) A00; A01; B00; D07 10.25
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (bậc cao đẳng) A01; D01; D14; D15 16

Trên đây là điểm chuẩn của Đại học Khánh Hòa 2020 mà các em cần tham khảo để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp với bản thân mình nhé!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button