Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm học 2021-2022 sẽ được cập nhật sớm nhất ngay sau khi có công văn của trường.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021

Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học đa ngành với thế mạnh đào tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao, hình mẫu về đào tạo đa ngành cho cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

Địa chỉ: Khu II, Đ. 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3830 188

Chủ tịch Hội đồng trường: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ các năm trước:

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2020 đợt 1 theo kết quả xét tuyển học bạ:

Mã ngành Tên ngành (tên chuyên ngành) Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22,75
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19,5
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26,5
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 20,5
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22,75
7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23,75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24,25
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23
7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15 26,75
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19,5
7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19,5
7229030 Văn học C00, D14, D15 23,75
7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26,75
7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24
7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25
7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 26,25
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 19,5
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28
7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27,75
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28,25
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27,5
7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27,5
7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26
7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính;

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03 26,25
7420101 Sinh học B00, D08 19,5
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 24
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19,5
7440112 Hóa học A00, B00, D07 19,5
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19,5
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19,5
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25,5
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21
7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin;

– Tin học ứng dụng

A00, A01 27,5
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22,25
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25
7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô.

A00, A01 25,25
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 23,5
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 20
7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 25
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19,5
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,5
7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19,5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26,5
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,5
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 22
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24,5
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19,5
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,5
7620103 Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón A00, B00, D07, D08 19,5
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19,5
7620109 Nông học B00, D07, D08 19,5
7620110 Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:- Khoa học cây trồng;- Nông nghiệp công nghệ cao. A02, B00, D07, D08 19,5
7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 19,5
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 26
7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27,75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,5
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19,5
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,5
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19,5
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19,5
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22,25
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19,5
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19,75
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 19,5
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19,75
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21,75
7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 21,5
7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20
7380101H LuậtChuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 21,5
7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19,5
7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19,5
7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19,5
7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19,5

Thông tin về trường

– Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa – khoa học kỹ thuật  của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ  một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.

– Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University)

– Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

– Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 21.25
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22.5
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 18.25
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 22.5
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 18.25
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21.75
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.25
7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 20.75
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 22.75
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 22.5
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 23.5
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 22.25
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 17
7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.25
7229030 Văn học C00, D14, D15 19.75
7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 20.75
7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 21.25
7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 21.25
7310630 Việt Nam học, C00, D01, D14, D15 22.25
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 16.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 22
7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 21.5
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 22.25
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 21
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 21
7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 21.25
7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 20.25
7380101 Luật A00, C00, D01, D03 21.75
7420101 Sinh học B00, D08 14
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 17
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 14
7440112 Hóa học A00, B00, D07 15.25
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 14
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 16
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 17.5
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 15
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 19.75
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 15
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 18.75
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 16.25
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 16
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 16
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 14
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14
7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 19.5
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 14
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 16
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 14
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D07 14
7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 14
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 14
7620109 Nông học B00, D07, D08 15
7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, D07, D08 14
7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 15
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 14
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 17.5
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 14
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 15
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 14
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 14
7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 19.5
7720203 Hóa dược A00, B00, D07 21
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 21
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 15
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 17.25
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 15
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 16
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 19.75
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 19.25
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 15
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 17
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 15
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15
7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 19.5
7310630H Việt Nam học C00, D01, D14, D15 19.75
7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 18.5
7380101H Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 19.25
7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 14
7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 14
7620109H Nông học B00, D07, D08 14
7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
7620301H Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 14

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 19.75
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21.5
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.75
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 20.75
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 17.25
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.75
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 19.75
7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 17
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 21
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21.25
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 21.75
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 17
7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 21.25
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 16.25
7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.25
7229030 Văn học C00, D14, D15 18.5
7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 19
7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 20.25
7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 20.25
7310630 Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 21
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20
7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 19.75
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 20.25
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 19.25
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 19.25
7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 19.5
7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 18.5
7380101 Luật, 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 20.75
7420101 Sinh học, 2 chuyên ngành: – Sinh học; – Vi sinh vật học. B00, D08 14
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 18.25
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 14.25
7440112 Hóa học A00, B00, D07 15.5
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14.25
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15.25
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 15.75
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15.75
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 17.75
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 15.25
7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin; – Tin học ứng dụng A00, A01 18.25
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 17.25
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 17.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí chế biến; – Cơ khí giao thông. A00, A01 17.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 17
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 16.5
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 16.5
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 14
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14
7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.75
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 14.25
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 16.75
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 14
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D07 14
7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 14
7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 14.5
7620109 Nông học B00, D08, D07 15.5
7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Công nghệ giống cây trồng. A02, B00, D07, D08 14.5
7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 16
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 14
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 17.5
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 14
7620205 Lâm sinh A00, A01, B00, D08 14
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 15.5
7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 14
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 14.5
7640101 Thú y, 2 chuyên ngành: – Thú y; – Dược Thú y. A02, B00, D07, D08 18
7720203 Hóa dược A00, B00, D07 20
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 19.75
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 15.75
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 16.5
7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 15.25
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 19
7310630H Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 19
7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 17.5
7380101H Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 18.75
7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 15
7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 14
7620102H Khuyến nông A00, A01, B00, D01 14
7620109H Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp B00, D07, D08 14
7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14.5
7620301H Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 14
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 15.5
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15.5
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 16.5
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 17.75
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 15
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 15.5
7520201C Kỹ thuật Điện (CTCLC) A01, D01, D07 15.5
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22
7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03
7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75
7140204 Giáo dục Công dân C19, D14, D15
7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.75
7140206 Giáo dục Thể chất T01
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.5
7140209 Sư phạm Toán học D07, D08
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.5
7140210 Sư phạm Tin học D01, D07
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.75
7140211 Sư phạm Vật lý A02, D29
7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00 23.25
7140212 Sư phạm Hoá học D07, D24
7140213 Sư phạm Sinh học B00 21
7140213 Sư phạm Sinh học D08
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25
7140217 Sư phạm Ngữ văn D14, D15
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 23.75
7140218 Sư phạm Lịch sử D14, D64
7140219 Sư phạm Địa lý C00 24
7140219 Sư phạm Địa lý C04, D15, D44
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 16.25
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14, D64
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.5
7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15
7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01 19.25
7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D14, D15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp D14, D64
7229001 Triết học C00 21.5
7229001 Triết học C19, D14, D15
7229030 Văn học C00 22.75
7229030 Văn học D14, D15
7310101 Kinh tế A00, A01, D01 21.25
7310101 Kinh tế C02
7310201 Chính trị học C00 23.5
7310201 Chính trị học C19, D14, D15
7310301 Xã hội học A01, C00, D01 22.75
7310301 Xã hội học C19
7310630 Việt Nam học C00, D01 24.5
7310630 Việt Nam học D14, D15
7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) C00, D01 21.25
7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) D14, D15
7320201 Thông tin – thư viện A01, D01 17.75
7320201 Thông tin – thư viện D03, D29
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5
7340101 Quản trị kinh doanh C02
7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 18.5
7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) C02
7340115 Marketing A00, A01, D01 22.25
7340115 Marketing C02
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 22.25
7340120 Kinh doanh quốc tế C02
7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC A00, D01 19
7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC D07
7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01 21.25
7340121 Kinh doanh thương mại C02
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 21.75
7340201 Tài chính – Ngân hàng C02
7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75
7340301 Kế toán C02
7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 21
7340302 Kiểm toán C02
7380101 Luật 25.25
7380101H

Luật (Học tại khu Hòa An)

23
7420101 Sinh học B00 17.5
7420101 Sinh học D08
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00 22.75
7420201 Công nghệ sinh học D07, D08
7420201T Công nghệ sinh học – CTTT A01, D07, D08 17.5
7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00 18.75
7420203 Sinh học ứng dụng A01, D08
7440112 Hoá học A00, B00 19.75
7440112 Hoá học D07
7440301 Khoa học môi trường A00, B00 17
7440301 Khoa học môi trường D07
7460112 Toán ứng dụng A00 15.5
7460112 Toán ứng dụng A01, B00
7480101 Khoa học máy tính A00, A01 16.5
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 18.25
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.5
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 16.5
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.25
7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC A00, A01 17.25
7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC D07
7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00, A01 15.5
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21.25
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01, D07
7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC

7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.75
7510601 Quản lý công nghiệp D01
7520103

Kỹ thuật cơ khí

20.5
7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

20.5
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20
7520201 Kỹ thuật điện D07
7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

18.25
7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

19
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01 15.5
7520309 Kỹ thuật vật liệu B0, D07
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00 16.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07
7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01 15.5
7520401 Vật lý kỹ thuật A02
7540101 Công nghệ thực phẩm A00 21.75
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00, D07
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 18
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01, D07
7540105 19 A00 19
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00, D07
7580201

Kỹ thuật xây dựng

19.25
7580201H

Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An)

15.5
7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

15.5
7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15.5
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước D07
7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) A00, A01, B00 15.5
7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) D01
7620103 Khoa học đất B00 15.5
7620103 Khoa học đất A00, D07,D08
7620105 Chăn nuôi A00, B00 16.25
7620105 Chăn nuôi A02, D08
7620109 Nông học B00 20.25
7620109 Nông học D07, D08
7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) B00 15.5
7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) D07, D08
7620110 Khoa học cây trồng B00 17.25
7620110 Khoa học cây trồng A02, D07, D08
7620112 Bảo vệ thực vật B00 20.75
7620112 Bảo vệ thực vật D07, D08
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 15.5
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, D07, D08
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01 18.5
7620115 Kinh tế nông nghiệp C02
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15.5
7620116 Phát triển nông thôn D07
7620205 Lâm sinh A00, A01, B00 15.5
7620205 Lâm sinh D08
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00 17
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, D07, D08
7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) B00 15.5
7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) A00, D07, D08
7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT A01, D07, D08 15.75
7620302 Bệnh học thủy sản B00 16.25
7620302 Bệnh học thủy sản B00, D07, D08
7620305 Quản lý thủy sản A00, B00 15.5
7620305 Quản lý thủy sản D07, D08
7640101 Thú y B00 21.75
7640101 Thú y A02, D07, D08
7720203 Hoá dược A00, B00 24
7720203 Hoá dược D07
7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 22.5
7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C02
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 21
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01 18.75
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C02
7850103 A00, A01, B00 A00, A01, B00 19
7850103 A00, A01, B00 D07

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A01; D07; D08
7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07
7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07
7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; D08
7420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; D08
7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang B00 15
7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; B00 16
7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 15.5
7480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25
7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang A00; C00; D01; D03 21.5
7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 17.5
7220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15
7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.5
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00 16
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 18.75
7320201 Thông tin học A01; D01 15.5
7310301 Xã hội học A01; C00; D01 18
7310201 Chính trị học C00 20.75
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 19.75
7220330 Văn học C00 18.5
7220301 Triết học C00 18.75
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15
7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5
7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75
7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.15
7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.75
7620302 Bệnh học thủy sản B00 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15
7620205 Lâm sinh A00; A01; B00 17.25
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.25
7620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25
7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15
7620109 Nông học B00 18.5
7620105 Chăn nuôi A00; B00 19.25
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 16
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 15
7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 20
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 15
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 15
7540101 Công nghệ thực phẩm* A00 18
7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.5
7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17
7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5
7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00; A01 20
7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01 19
7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5
7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75
7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 18
7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18
7460112 Toán ứng dụng A00 15
7440306 Khoa học đất B00 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25
7720403 Hóa dược A00; B00
7440112 Hóa học A00; B00 21.5
7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21
7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) B00 18
7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) A00; C00; D01; D03 23
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 17.75
7340301 Kế toán A00; A01; D01 20
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.5
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 17.25
7340115 Marketing A00; A01; D01 19
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.25
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 15
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21
7140219 Sư phạm Địa lý C00 20.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.25
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.25
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25
7140206 Giáo dục Thể chất T00 15
7140204 Giáo dục Công dân C00 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ chi tiết qua các năm chắc chắn là tài liệu hữu ích giúp các em lựa chọn chuyên ngành tuyển sinh thích hợp cho bản thân!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button