Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Đà Lạt năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật ngay lập tức khi có công văn chính thức của trường.

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2021

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021

Thông tin trường:

Trường Đại học Đà Lạt là một trường công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về khoa học, công nghệ, kinh tế và xã hội – nhân văn; là trung tâm nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng

SĐT: 063.3822246

Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt theo phương thức xét theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét KQ thi THPT 2020

Tổ hợp môn ĐKXT

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

7140209

Sư phạm Toán học

15

A00, A01, D07, D90

18.5

2

7140210

Sư phạm Tin học

10

A00, A01, D07, D90

24

3

7140211

Sư phạm Vật lý

10

A00, A01, A12, D90

21

4

7140212

Sư phạm Hóa học

10

A00, B00, D07, D90

18.5

5

7140213

Sư phạm Sinh học

10

A00, B00, B08, D90

22

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn

10

C00, C20, D14, D15

18.5

7

7140218

Sư phạm Lịch sử

10

C00, C19, C20, D14

18.5

8

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25

D01, D72, D96

18.5

9

7140202

Giáo dục Tiểu học

35

A16, C14, C15, D01

19.5

10

7460101

Toán học

20

A00, A01, D07, D90

15

11

7480201

Công nghệ thông tin

90

A00, A01, D07, D90

15

12

7440102

Vật lý học

15

A00, A01, A12, D90

15

13

7510302

CK. ĐT- Viễn thông

35

A00, A01, A12, D90

15

14

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

20

A00, A01, D01, D90

15

15

7440112

Hóa học

15

A00, B00, D07, D90

15

16

7420101

Sinh học

15

A00, B00, B08, D90

15

17

7420201

Công nghệ sinh học

100

A00, B00, B08, D90

15

18

7440301

Khoa học môi trường

15

A00, B00, B08, D90

15

19

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, B00, B08, D90

15

20

7620109

Nông học

40

B00, D07, B08, D90

15

21

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A00, A01, D01, D96

17

22

7340301

Kế toán

80

A00, A01, D01, D96

16

23

7380101

Luật

150

A00, C00, C20, D01

17

24

7229040

Văn hóa học

10

C00, C20, D14, D15

15

25

7229030

Văn học

20

C00, C20, D14, D15

15

26

7310630

Việt Nam học

10

C00, C20, D14, D15

15

27

7229010

Lịch sử

10

C00, C19, C20, D14

15

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

125

C00, C20, D01, D78

17.5

29

7760101

Công tác xã hội

25

C00, C14, C20, D78

15

30

7310301

Xã hội học

10

C00, C14, C20, D78

15

31

7310608

Đông phương học

150

C00, D01, D78, D96

16

32

7310601

Quốc tế học

10

C00, C20, D01, D78

15

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

125

D01, D72, D96

16

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2020:

Tên ngành học Mã ngành Điểm chuẩn
Toán học 7460101 20.00
Sư phạm Toán học 7140209 24.00
Công nghệ thông tin 7480201 18.00
Sư phạm Tin học 7140210 24.00
Vật lý học 7440102 18.00
Sư phạm Vật lý 7140211 24.00
CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 18.00
Kỹ thuật hạt nhân 7520402 20.00
Hóa học 7440112 18.00
Sư phạm Hóa học 7140212 24.00
Sinh học (Sinh học thông minh) 7420101 18.00
Sư phạm Sinh học 7140213 24.00
Công nghệ sinh học 7420201 18.00
Nông học 7620109 18.00
Khoa học môi trường 7440301 18.00
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 18.00
Quản trị kinh doanh 7340101 20.00
Kế toán 7340301 20.00
Luật 7380101 20.00
Văn hóa học 7229040 18.00
Văn học 7229030 18.00
Sư phạm Ngữ văn 7140217 24.00
Việt Nam học 7310630 18.00
Lịch sử 7229010 18.00
Sư phạm Lịch sử 7140218 24.00
Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 21.00
Công tác xã hội 7760101 20.00
Xã hội học 7310301 18.00
Đông phương học 7310608 21.00
Quốc tế học 7310601 18.00
Ngôn ngữ Anh 7220201 21.00
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 24.00
Giáo dục Tiểu học 7140202 24.00

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2019của trường:

Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
Toán học 7460101 A00, A01, D07, D90. 18
Sư phạm Toán học 7140209 18
Công nghệ thông tin 7480201 15
Sư phạm Tin học 7140210 20
Vật lý học 7440102 A00, A01, A12, D90. 18
Sư phạm Vật lý 7140211 20
CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 15
Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90. 18
Hóa học 7440112 A00, B00, D07, D90. 15
Sư phạm Hóa học 7140212 18
Sinh học 7420101 A00, B00, D08, D90. 18
Sư phạm Sinh học 7140213 20
Công nghệ sinh học 7420201 15
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D08, D90. 18
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 15
Nông học 7620109 B00, D07, D08, D90. 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96. 16
Kế toán 7340301 15
Luật 7380101 A00, C00, C20, D01. 16
Văn hóa học 7229040 C00, D14, D15, D78. 14
Văn học 7229030 14
Sư phạm Ngữ văn 7140217 18
Việt Nam học 7310630 14
Lịch sử 7229010 C00, C19, D14, D78. 14
Sư phạm Lịch sử 7140218 18
QTDV du lịch và lữ hành 7810103 C00, C20, D01, D78. 17.05
Công tác xã hội 7760101 C00, C14, D01, D78. 14
Xã hội học 7310301 14
Đông phương học 7310608 C00, D01, D78, D96. 16
Quốc tế học 7310601 14
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D96. 15
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 18
Giáo dục Tiểu học 7140202 A16, C14, C15, D01 19

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt các ngành năm 2018:

Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
Toán học 7460101 A00, A01, D07, D90. 14
Sư phạm Toán học 7140209 17
Công nghệ thông tin 7480201 14
Vật lý học 7440102 A00, A01, A12, D90. 14
Sư phạm Vật lý 7140211 17
CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 14
Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90. 15
Hóa học 7440112 A00, B00, D07, D90. 14
Sư phạm Hóa học 7140212 17
Sinh học 7420101 A14, B00, D08, D90. 14
Sư phạm Sinh học 7140213 17
Công nghệ sinh học 7420201 14
Nông học 7620109 B00, D07, D08, D90. 14
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D08, D90. 14
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 14
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96. 16
Kế toán 7340301 15
Luật 7380101 A00, C00, C20, D01. 17
Văn hóa học 7229040 C00, D14, D15, D78. 14
Văn học 7229030 14
Sư phạm Ngữ văn 7140217 17
Việt Nam học 7310630 14
Lịch sử 7229010 C00, C19, D14, D78. 14
Sư phạm Lịch sử 7140218 17
Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D78. 17
Công tác xã hội 7760101 C00, C14, D01, D78. 15
Xã hội học 7310301 14
Đông phương học 7310608 C00, D01, D78, D96. 16
Quốc tế học 7310601 14
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D96. 16
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 17

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 23
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 18.5
7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07, D90 17
7140213 Sư phạm Sinh học A14, B00, D08, D90 16.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78 21
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78 17
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96, 22.5
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96, 17
7229010 Lịch sử C00, C19, D14, D78 15.5
7229030 Văn học C00, D14, D15, D78 15.5
7229040 Văn hoá học C00, D14, D15, D78 15.5
7310301 Xã hội học C00, C14, D01, D78 15.5
7310601 Quốc tế học C00, D01, D78, D96 15.5
7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96 18.5
7310630 Việt Nam học C00, D14, D15, D78 15.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 17
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 15.5
7380101 Luật A00, C00, C20, D01 19
7420101 Sinh học A14, B00, D08, D90 15.5
7420201 Công nghệ sinh học A14, B00, D08, D90 15.5
7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 15.5
7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 15.5
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D08, D90 15.5
7460101 Toán học A00, A01, D07, D90 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 15.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, A12, D90 15.5
7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D90, 17
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D08, D90 15.5
7620109 Nông học B00, D07, D08, D90 15.5
7760101 Công tác xã hội C00, C14, D01, D78 15.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D78, 19

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 15
7620109 Nông học B00; D08; D90 15
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; D08; D90 15
7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D90 22.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D90 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D90 15
7460101 Toán học A00; A01; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D08; D90 15
7440112 Hóa học A00; A01; D90 15
7440102 Vật lý học A00; A01; D90 15
7420201 Công nghệ sinh học B00; D08; D90 15
7420101 Sinh học B00; D08; D90 15
7380101 Luật C00; D01; D78; D96 18
7340301 Kế toán A00; A01; D90 15
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D78 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15
7310301 Xã hội học C00; D01; D78; D90 15
7220340 Văn hóa học C00; D14; D15; D78 15
7220330 Văn học C00; D14; D15; D78 15
7220310 Lịch sử C00; D14; D78 15
7220213 Đông phương học C00; D01; D78; D96 16
7220212 Quốc tế học C00; D01; D78; D96 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 15
7220113 Việt Nam học C00; D14; D15; D78 15
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D96 21
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D78 17
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D78 17.5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08; D90 18
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; D90 20
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90 18
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D90 22

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 trường Đại Học Đà Lạt như sau:

Tên ngành học Mã ngành Chỉ tiêu(THPT QG) Chỉ tiêu(Học bạ lớp 12)
Toán học 7460101 15 15
Sư phạm Toán học 7140209 15 15
Sư phạm Tin học 7140210 10 10
Công nghệ thông tin 7480201 90 90
Vật lý học 7440102 15 15
Sư phạm Vật lý 7140211 10 10
CK. Điện tử – Viễn thông 7510302 40 40
Kỹ thuật hạt nhân 7520402 20 20
Hóa học 7440112 15 15
Sư phạm Hóa học 7140212 10 10
Sinh học (Sinh học ứng dụng) 7420101 15 15
Sư phạm Sinh học 7140213 10 10
Công nghệ sinh học 7420201 100 100
Khoa học môi trường 7440301 20 20
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 40 40
Nông học 7620109 40 40
Quản trị kinh doanh 7340101 150 130
Kế toán 7340301 60 60
Luật 7380101 190 160
Văn hóa học 7229040 15 15
Văn học 7229030 15 15
Sư phạm Ngữ văn 7140217 10 10
Việt Nam học 7310630 15 15
Lịch sử 7229010 10 10
Sư phạm Lịch sử 7140218 10 10
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 130 120
Công tác xã hội 7760101 30 30
Xã hội học 7310301 15 15
Đông phương học 7310608 130 120
Quốc tế học 7310601 20 20
Ngôn ngữ Anh 7220201 130 120
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 20 20
Giáo dục Tiểu học 7140202 30 20

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt qua các năm và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của trường, đừng quên còn rất nhiều thông tin điểm chuẩn đại học 2020 khác đang đợi em tìm hiểu nữa nhé!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button