Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2021
Thông tin trường
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tiếng Anh: University of Transport and Communications, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải – kinh tế của Việt Nam. Trường được thành lập năm 1960 và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ: Số 3, Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Số điện thoại: (84.4) 37663311
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn chính thức
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố mức điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020
Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020 – Cơ sở phía Bắc
Đại Học Giao Thông Vận Tải tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
GHA-01 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 |
GHA-02 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | 20.35 |
GHA-03 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.95 |
GHA-04 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | A00; A01; D01; D07 | 19.1 |
GHA-05 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | A00; A01; D01; D07 | 15.65 |
GHA-06 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) | A00; A01; D07 | 14.8 |
GHA-07 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 |
GHA-08 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
GHA-09 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | A00; B00; D01; D07 | 14.65 |
GHA-10 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00; A01; D01; D07 | 19.7 |
GHA-11 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 19.95 |
GHA-12 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 16.55 |
GHA-13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) | A00; A01;D01; D07 | 14.65 |
GHA-14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) | A00; A01;D01; D07 | 14.6 |
GHA-15 | Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01;D01; D07 | 20.95 |
GHA-16 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | A00; A01; D07 | 16.3 |
GHA-17 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | A00; A01; D07 | 18.45 |
GHA-18 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | A00; A01; D07 | 20.95 |
GHA-19 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 15.05 |
GHA-20 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
GHA-21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
GHA-22 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
GHA-23 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) | A00; A01; D01; D07 | 24.55 |
GHA-24 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 14.93 |
GHA-25 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) | A00; A01; D01; D07 | 14.65 |
GHA-26 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
GHA-27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | A00; A01; D01; D07 | 14.7 |
GHA-28 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
GHA-29 | Ngành Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
GHA-30 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | A00; A01; D01; D07 | 14.55 |
GHA-31 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
GHA-32 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 15.45 |
GHA-33 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 14.65 |
GHA-34 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
GHA-35 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 14.9 |
GHA-36 | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 17.35 |
Điểm chuẩn chi tiết trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học |
|||
GHA-01 | Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 15 |
GHA-02 | Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,5 |
GHA-03 | Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-04 | Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-05 | Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,15 |
GHA-06 | Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,05 |
GHA-07 | Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,25 |
GHA-08 | Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,45 |
GHA-09 | Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,1 |
GHA-10 | Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,3 |
GHA-11 | Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-12 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,05 |
GHA-13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | 15,1 |
GHA-14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | 14, |
GHA-15 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 |
GHA-16 | Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18,15 |
GHA-17 | Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18,7 |
GHA-18 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 14 |
GHA-19 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 14,1 |
GHA-20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D07 | 17,45 |
GHA-21 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18,3 |
GHA-22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19,2 |
GHA-23 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 19,65 |
GHA-24 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 18,3 |
GHA-25 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D07 | 16,7 |
GHA-26 | Khai thác vận tải | A00; A01; D07 | 16,55 |
GHA-27 | Kế toán | A00; A01; D07 | 18,95 |
GHA-28 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 18,4 |
GHA-29 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 18,6 |
GHA-30 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-31 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07 | 14,2 |
GHA-32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D07 | 14,05 |
GHA-33 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-34 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A00; A01; D07 | 14,3 |
GHA-35 | Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00; A01; D07 | 15,15 |
GHA-36 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 14 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học |
— | ||
GHA-01 | Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-02 | Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-03 | Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-04 | Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-05 | Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-06 | Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-07 | Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-08 | Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-09 | Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-10 | Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-11 | Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-12 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | — |
GHA-14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | — |
GHA-15 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 17 |
GHA-16 | Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18.75 |
GHA-17 | Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18.75 |
GHA-18 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18.75 |
GHA-19 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | — |
GHA-20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D07 | 19.5 |
GHA-21 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 21.25 |
GHA-22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 23 |
GHA-23 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 |
GHA-24 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 20.25 |
GHA-25 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-26 | Khai thác vận tải | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-27 | Kế toán | A00; A01; D07 | 20.15 |
GHA-28 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 18 |
GHA-29 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 19.5 |
GHA-30 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D07 | 16.75 |
GHA-31 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07 | 16.75 |
GHA-32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D07 | 18.25 |
GHA-33 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) | A00; A01; D07 | 17 |
GHA-34 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A00; A01; D07 | 17.75 |
GHA-35 | Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00; A01; D07 | 19.25 |
GHA-36 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | — |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) – khối A1 | A01 | 16.38 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật) | A01 | 18.48 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | A01 | 17.19 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | A01 | 18.54 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) | A00 | 19.26 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật) | A00 | 16.89 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | A00 | 17.4 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | A00 | 19.29 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 18.21 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 19.8 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A01 | 17.85 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00 | 20.1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19.92 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.49 |
7310101 | Kinh tế | A01 | 20.22 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 21.39 |
7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A01 | 17.04 |
7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00 | 18.96 |
7340301 | Kế toán | A01 | 20.52 |
7340301 | Kế toán | A00 | 21.6 |
7840101 | Khai thác vận tải | A01 | 17.88 |
7840101 | Khai thác vận tải | A00 | 19.59 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A01 | 19.74 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A00 | 20.4 |
7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A01 | 17.34 |
7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A00 | 16.95 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A01 | 20.64 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 21.9 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 21.9 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 22.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 20.88 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 22.71 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19.86 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 21.99 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 19.14 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 21.3 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 | 18.24 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 20.91 |
7580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) | A01 | 19.53 |
7580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) | A00 | 17.55 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 17.04 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 19.86 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 16.95 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 20.16 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2020 và các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo!
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ