Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT  sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Giao Thông Vận Tải TPHCM 2021

Thông tin trường

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021

Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport) là trường Đại học có thương hiệu đào tạo các chuyên ngành kỹ thuật phục vụ trong giao thông và vận tải đường bộ và đường biển tại Việt Nam. Trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình.

Địa chỉ: Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: +84.8 3.899.2862

Tham khảo điểm chuẩn Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 theo điểm thi THPT Quốc gia


Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 theo phương thức xét điểm học bạ THPT – đợt 1 năm 2020


Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2019

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19.3
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.8
7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18.4
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.1
7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 20.75
7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 14
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 19.1
7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 18.4
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 21.45
7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01 19.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 14
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.3
7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16.2
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 17
7580205111H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 17
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 19.5
7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01, D01
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01 23.1
7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 22.8
7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01 21.3
7840104H Kinh tế vận tải A00, A01, D01 14.7
7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 14.7
7840106101H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01 14
7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01 14
7840106102H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 14
7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 19.6
7840106104H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 17.8
7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01 14

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 17.5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 19.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00, A01, D90 19.1
7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00, A01, D90 14.4
7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 17.5
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 17.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 19.1
7520320 Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 16.3
7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00, A01, D90 17.5
7580205109 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa A00, A01, D90 14
7580205111 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 15.6
7580205117 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 14
7580205120 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro A00, A01, D90 14
7580205122 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm A00, A01, D90 14
7580205123 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường bộ A00, A01, D90 14.5
7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) A00, A01, D01, D90 17.8
7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 21.2
7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 19.6
7840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 14
7840106102 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 14
7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A00, A01, D90 14
7840106104 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 17.7
II.Chương trình đào tạo chất lượng cao
784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01, D90 14
784016104H Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải A00, A01, D90 17.3
7520207H Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 16.8
7520103H Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 19
7580201H Ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90 16.4
7580205111H Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01, D90 14.7
7580301H Ngành kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D90 17
7840104H Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D90 18.8
7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 20.9

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21
7520103 Kỹ thuật cơ khí D90
7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 21
7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 16
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 20
7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 22
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 20
7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 18
7580205109 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa) A00, A01 19
7580205111 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 19
7580205111H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 19
7580205117 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) A00, A01 19
7580205120 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro) A00, A01 19
7580205122 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm) A00, A01 19
7580205123 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường bộ) A00, A01 19
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 20
7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 18
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01 24
7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 22
7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01 21
7840104H Kinh tế vận tải A00, A01, D01 19
7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 17
7840106101H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01 16
7840106103 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy) A00, A01 15
7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 19

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2016 các ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7840106104 Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải A00; A01 16
7840106103 Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) A00; A01 17
7840106102 Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) A00; A01 17
7840106101H Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01
7840106101 Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) A00; A01 17
7840104H Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 16
7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 20
7840101H Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01
7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 21.5
7580301H Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01
7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 19
7580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 16
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) A00; A01 18
7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 16
7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00; A01 19.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 16
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 20
7520207H Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng cao A00; A01
7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00; A01 17
7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00; A01 19
7520122 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00; A01 16
7520103H Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC) A00; A01 16
7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00; A01 19.25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 19
7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 16

Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển Mã ngành Điểm thi THPT Điểm học bạ
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 40 20
Công nghệ thông tin 7480201 70 30
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7510605 85 35
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 75201031 40 20
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 75201032 40 20
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 7520130 85 35
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) 75201221 35 15
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) 75201222 35 15
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 75201223 35 15
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 75202011 42 18
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 75202012 35 15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 7520207 42 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 7520216 40 20
Kỹ thuật môi trường 7520320 40 20
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 75802011 80 30
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 75802012 35 15
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 75802013 35 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 7580202 35 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051 105 45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) 75802052 35 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 75802053 35 15
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 75803011 42 18
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 75803012 35 15
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 7840101 35 15
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104 83 35
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 78401061 70 30
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062 40 20
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 78401063 35 15
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064 40 20
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 78401065 35 15

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button