Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường cạnh tranh quốc tế; là nơi thực hiện những nghiên cứu khoa học đỉnh cao tạo ra các sản phẩm tinh hoa đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học công nghệ và yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội ngày càng cao của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển của thế giới. Hướng đến việc trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á về đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ nền tảng của nền kinh tế tri thức trong thế kỷ 21.
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp. HCM
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM 2020
Điện thoại: 0917.522.917
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018:
STT | Tên ngành/ nhóm ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
I | Đại học | |
1 | Sinh học | 16 |
2 | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 15.45 |
3 | Công nghệ Sinh học | 20,7 |
4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 18,25 |
5 | Vật lý học | 16 |
6 | Hóa học | 20,5 |
7 | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 19,4 |
8 | Khoa học vật liệu | 16,1 |
9 | Địa chất học | 16,05 |
10 | Hải dương học | 16 |
11 | Khoa học Môi trường | 16 |
12 | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 15,05 |
13 | Toán học | 16,05 |
14 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 22,75 |
15 | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 21,2 |
16 | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | 21,4 |
17 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 20,1 |
18 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 19,75 |
19 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 16 |
20 | Kỹ thuật điện – tử viễn thông | 17,85 |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 16,1 |
22 | Kỹ thuật hạt nhân | 16,9 |
II |
Cao đẳng |
|
23 | Công nghệ thông tin | 15,75 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00 | 20.75 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Sinh: 7.5, Hóa: 6, Toán: 6.2 |
2 | 7420101 | Sinh học | D90 | 20.75 | |
3 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D90 | — | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.25 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 25.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ:Sinh: 9; Hóa: 7; Toán: 7.8 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D90 | 25.25 | |
7 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D90 | — | |
8 | 7440102 | Vật lý học | A00 | 18 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.75; Toán: 6.2; Hoá: 6 |
9 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 18 | |
10 | Vật lý học | Vật lý học | D90 | — | |
11 | 7440102 | Vật lý học | A02 | 18 | |
12 | 7440112 | Hoá học | A00 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Lý 8; Toán 7.6 |
13 | 7440112 | Hoá học | B00 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Sinh: 6.75; Toán: 8.4 |
14 | 7440112 | Hoá học | D07 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Toán: 6.8; Anh Văn: 8.6 |
15 | 7440112 | Hoá học | D90 | 25 | |
16 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A00 | 24.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 9.5; Lý: 6.5; Toán: 8.2 |
17 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | B00 | 24.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 6.5; Sinh: 8.75; Toán: 8.4 |
18 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | D07 | 24.25 | |
19 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | D24 | — | |
20 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00 | 20 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Lý: 5; Hoá: 6.5; Toán 7 |
21 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A01 | 20 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.25; Toán: 7.2, Anh Văn: 6.6 |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | B00 | 20 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 4.5; Sinh: 7; Toán: 7.6 |
23 | 7440122 | Khoa học vật liệu | D07 | — | |
24 | 7440201 | Địa chất học | A00 | 18 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 5.8; Hoá: 5.5; Lý: 6.75 |
25 | 7440201 | Địa chất học | B00 | 18 | |
26 | 7440201 | Địa chất học | A01, D07 | — | |
27 | 7440228 | Hải dương học | A00 | 18 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 4.8; Lý: 5.25; Hoá: 7 |
28 | 7440228 | Hải dương học | B00 | 18 | |
29 | 7440228 | Hải dương học | A01, D07 | — | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 5.5; Toán: 8; Lý: 7 |
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 21.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 5.75; Hoá: 7; Toán: 7.2 |
32 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 21.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.4; Anh Văn: 7 |
33 | 7440301 | Khoa học môi trường | D08 | — | |
34 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | — | |
35 | 7460101 | Toán học | A00 | 18 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.6; Lý: 4.5; Hoá: 6 |
36 | 7460101 | Toán học | A01 | 18 | |
37 | 7460101 | Toán học | D90 | 18 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 26 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.6; Lý: 7.75; Hoá: 7.25 |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 26 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý 7.5; Anh văn: 9.6 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 26 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Anh Văn: 7.8; Hoá: 9.25 |
41 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D08 | 26 | |
42 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8; Lý: 8.25; Hoá: 7.75 |
43 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A01 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7.5; Anh Văn: 9 |
44 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.4; Anh Văn: 8; Hoá: 8 |
45 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D08 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Anh văn: 9; Sinh: 7.5 |
46 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A00 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.8; Lý 8; Hoá: 8.25 |
47 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A01 | 25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Lý: 6.75; Anh Văn: 9.6 |
48 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D07 | 25 | |
49 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D08 | 25 | |
50 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A00 | 21.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từToán: 6.8; lý: 5.75; Hoá: 7.25 |
51 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A01 | 21.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Lý: 7.5; Anh văn: 7 |
52 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | D07 | 21.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Anh văn: 7.2;Hoá: 7.25 |
53 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | D29 | — | |
54 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 22.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Lý: 6.25; Toán: 8 |
55 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | B00 | 22.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.5; Sinh: 6.25; Toán: 6.8 |
56 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 22.5 | |
57 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D90 | 22.5 | |
58 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 22.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.6; Lý: 7 |
59 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 22.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 7.25; Hoá: 7.25; Toán: 7.6 |
60 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 22.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 8.2; Anh Văn: 7.2 |
61 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | — | |
62 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 23.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7; hoá: 7.75 |
63 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 23.25 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; lý: 7; anh văn: 8.8 |
64 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | D07 | — | |
65 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07 | — | |
66 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 4.25; Toán: 8.2; Hoá: 7.5 |
67 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 20.5 | |
68 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A02 | 20.5 |
Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5; Toán: 7.8; Sinh: 6.75 |
69 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | D90 | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23 | |
2 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 22 | |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | |
4 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 19.25 | |
5 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp | A00; A01; D07; D08 | 17 | |
6 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến): Chương trình tiên tiến hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ | A00; A01; D07; D08 | 22 | |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA | A00; A01; D07; D08 | 20 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 23 | |
9 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D90 | 20 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 20.75 | |
11 | 7440228 | Hải dương học | D90 | — | |
12 | 7440201 | Địa chất học | A00; B00; D90 | 19 | |
13 | 7440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp | A00; B00; D07; D90 | — | |
14 | 7440112 | Hóa học | D07; D90 | — | |
15 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90 | 20 | |
16 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; D90 | 20 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90 | 23 | |
18 | 7420101 | Sinh học | B00; D90 | 20.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
STT | Tên ngành/ nhóm ngành | Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|
I | Đại học | ||
1 | Sinh học | 300 |
Phương thức 1, 2, 3 và 4 |
2 | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 50 | -nt- |
3 | Công nghệ Sinh học | 200 | -nt- |
4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 40 | -nt- |
5 | Vật lý học | 200 | -nt- |
6 | Hóa học | 250 | -nt- |
7 | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 25 | -nt- |
8 | Khoa học vật liệu | 200 | -nt- |
9 | Địa chất học | 160 | -nt- |
10 | Hải dương học | 80 | -nt- |
11 | Khoa học Môi trường | 150 | -nt- |
12 | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 50 | -nt- |
13 | Toán học | 300 | -nt- |
14 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 550 | -nt- |
15 | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | -nt- |
16 | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | 60 | -nt- |
17 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 40 | -nt- |
18 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 90 | -nt- |
19 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 100 | -nt- |
20 | Kỹ thuật điện – tử viễn thông | 200 | -nt- |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 40 | -nt- |
22 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | -nt- |
II |
Cao đẳng |
||
23 | Công nghệ thông tin | 210 | -nt- |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ