Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn 2021

Thông tin trường

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên năm 2021

Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền Bắc.

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên,Thái Nguyên.

Số điện thoại: (84) 280. موقع بيت 365 لكرة القدم 3647685

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn ĐHKT&QTKD 2019

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 14
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 13,5
Quản trị kinh doanh 7340101 14
Quản lý công 7340403 14
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 13,5
Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 13,5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D10 15
Kinh tế 7310101 A00, B00, C04, D01 13,5
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, D10 13,5
Kinh tế phát triển 7310105 A00, C00, C04, D01 13,5
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103 A00, A01, C04, D01 13,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp em nhé:

Điểm chuẩn năm 2018 – Đại Học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2018. Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngành Ngành Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG Điểm chuẩn theo học bạ
7340301 Kế toán 13 17
7340201 Tài chính ngân hàng 13 16
7380107 Luật kinh tế 13 18
7340101 Quản trị kinh doanh 13 16
7340403 Quản lý công 13 16
7310101 Kinh tế 13 16
7310104 Kinh tế đầu tư 13 16
7310105 Kinh tế phát triển 13 16
7340115 Marketing 13 17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 16

Năm 2017 như sau

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101 Kinh tế B00, D08
7310101 Kinh tế A01; D01 15.5
7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D10
7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, C04, D01
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15.5
7340115 Marketing D10
7340115 Marketing A00; C04; D01 15.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng C01
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D07 15.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5
7340403 Quản lý công A00, A01, C01, D01
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 15.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C04, D01, D01

Năm 2016 như sau

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C04; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
7310101 Kinh tế A01; B03; D01; D07 15

Chỉ tiêu năm 2020

Chi tiết chỉ tiêu Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2020 như sau:

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 450
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00. A01, C01, D01 180
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 130
Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 150
Kinh tế 7310101 A00, B00, C04, D01 60
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, D10 60
Kinh tế phát triển 7310105 A00, C00, C04, D01 60
Quản lý công 7340403 A00, A01, C01, D01 50
Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C04, D01 100

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button