Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2019

Trường Đại học Ngân hàng là trường đại học định hướng ứng dụng đa ngành khối kinh doanh – quản lý, trong đó ngành mũi nhọn là tài chính – ngân hàng, thực hiện giáo dục – đào tạo con người phát triển toàn diện về tri thức đạo đức – sáng tạo, là công dân toàn cầu.

Mã tuyển sinh: NHS

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2019

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q1. TP HCM

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2019

Chi tiết điểm chuẩn chính thức năm học 2019/2020 của trường:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh 22,3
7310106 Kinh tế quốc tế 22,8
7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao 20,15
7340101 Quản trị kinh doanh 22,50
7340201 Tài chính – Ngân hàng 21,75
7340301 Kế toán 21,9
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21,2
7380107 Luật kinh tế 21,3
ĐH chính quy quốc tế song bằng 15,56

Điểm chuẩn năm 2018  trường ĐH Ngân hàng TPHCM

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm xét tuyển đầu vào
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 20,2
7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D90 20,6
7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao A00, A01, D01, D90 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 20
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 19,1
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 19,5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 18,6
7380107 Luật kinh tế D01, D96 18,7

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Tham khảo dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 23
7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D90 22
7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao A00, A01, D01, D90 20
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 22
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 22
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 20
7380107 Luật kinh tế D01, D96 21

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy) D01; D96 20.5
7380107 Luật kinh tế (Hệ đại học chính quy) D01; D96 20.5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy) A00; A01; D01; D90 20.5
7341002 Chương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D90
7341001 Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Hệ đại học chính quy – Bao gồm 4 ngành : Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D90 20.5

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button