Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2020

Điểm chuẩn của trường Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 như sau:

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2020

Thông tin trường

Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được thành lập theo Quyết định số 372/CP ngày 17 tháng 12 năm 1980 của Thủ tướng chính phủ, có chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo Quyết định số 538/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, hoạt động theo quy định của Quy chế này và các quy định của pháp luật có liên quan.

Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

Tên giao dịch quốc tế: Hanoi Academy of Theatre and Cinema

Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 84.4.37643397

Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2019

Tên ngành Điểm chuyên môn Tổng điểm
Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu 11 13,25
Biên kịch điện ảnh 11 16,25
Biên tập truyền hình 10 14,5
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 12 14,5
Diễn viên cải lương 12 15,25
Diễn viên chèo 12,5 15,75
Đạo diễn điện ảnh 13 16,75
Đạo diễn truyền hình 10,5 15,75
Quay phim điện ảnh 11 14
Quay phim truyền hình 10 14
Biên đạo múa đại chúng 12,5 16,5
Biên đạo múa 14 17,5
Huấn luyện múa 12,5 17,5
Nhiếp ảnh nghệ thuật 12 17,5
Nhiếp ảnh báo chí 11 15
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 11 15,5
Công nghệ dựng phim 10,5 13
Thiết kế mỹ thuật sân khấu 15 21
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh 12 17,25
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình 13 19
Thiết kế trang phục nghệ thuật 12 16
Thiết kế đồ họa kỹ xảo 12 17,25
Đạo diễn sự kiện, lễ hội 14,5 19
Nghệ thuật hóa trang 12 15
Nhạc công KHDT 11,5 14
Âm thanh điện ảnh, truyền hình 11 14,4

Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2018

Tên ngành Điểm chuyên môn Tổng điểm
Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu 10,5 14,25
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình 13 18,5
Biên kịch điện ảnh 12,5 17,75
Biên tập truyền hình 10 15,5
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 12 14,5
Diễn viên cải lương 12,5 15,75
Diễn viên chèo 10 13,5
Diễn viên rối 10,5 16,25
Đạo diễn điện ảnh 13 17,25
Đạo diễn truyền hình 11 14
Quay phim điện ảnh 12 14,25
Quay phim truyền hình 12,5 13,75
Biên đạo múa đại chúng 13 16 25
Biên đạo múa 14 15,75
Huấn luyện múa 15 20
Nhiếp ảnh nghệ thuật 11,5 14,5
Nhiếp ảnh báo chí 10 13,5
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 11 16
Công nghệ dựng phim 8,5 11,7
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình 10,5 14
Thiết kế trang phục nghệ thuật 12 16,75
Thiết kế đồ họa kỹ xảo 10,5 14,5
Đạo diễn sự kiện, lễ hội 12 15,5
Nghệ thuật hóa trang 12,5 16
Nhạc công KHDT 10 12,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2017:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210225 Biên kịch sân khấu S00
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát S00 15
7210227 Đạo diễn sân khấu S00 15.5
7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình S00 16.5
7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình S00 15
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 15
7210235 Đạo diễn điện ảnh S00 16.5
7210235 Đạo diễn truyền hình S00 16
7210236 Quay phim điện ảnh S00 17.5
7210236 Quay phim truyền hình S00 15
7210243 Biên đạo múa S00 18.5
7210244 Huấn luyện múa S00 19.5
7210301 Nhiếp ảnh S00 15.5
7210302 Công nghệ dựng phim S01 13.5
7210302 Âm thanh điện ảnh truyền hình S01 15.5
7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh S00 16

Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu – điện ảnh S00 15.5
7210302 Công nghệ điện ảnh – truyền hình S01
7210301 Nhiếp ảnh báo chí S00 16
7210301 Nhiếp ảnh nghệ thuật S00 17
7210244 Huấn luyện múa S00 19.5
7210243 Biên đạo múa S00 19
7210236 Quay phim S00 15.5
7210235 Đạo diễn điện ảnh – truyền hình S00 13.5
7210234 Diễn viên kịch – điện ảnh S00 14
7210233 Biên kịch điện ảnh – truyền hình S00 16.5
7210231 Lý luận và phê bình điện ảnh – truyền hình S00 19
7210227 Đạo diễn sân khấu S00 14
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát S00
7210225 Biên kịch sân khấu S00
7210221 Lý luận và phê bình sân khấu S00

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sân Khấu Điện Ảnh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button