Trường Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 là một trường đại học công lập chuyên tạo các ngành liên quan đến tài nguyên nước, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực Thuỷ lợi – Thuỷ điện và phòng tránh giảm nhẹ thiên tai.
Tên trường: Đại học Thủy Lợi
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi cơ sở 2 phía nam chi tiết các ngành tuyển sinh
Mã ngành: TLS
Địa chỉ: 2 Trường Sa, Phường 17, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3840 0532
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 2021
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 |
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 năm 2018
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 |
TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 |
Điểm chuẩn năm 2017 cơ sở 2 Đại học Thủy Lợi
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
TLS106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | — |
TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | — |
TLS403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016 cơ sở 2 Đại học Thủy Lợi
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
TLS05 | Cấp thoát nước | A00; A01; D07 | 15 |
TLS04 | Kế toán | A00; A01; D07 | — |
TLS03 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | — |
TLS02 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D07 | 15 |
TLS01 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
TLS01 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi 2021 (cơ sở 2 phía nam) mà các em cần biết khi lựa chọn nguyện vọng tuyển sinh sắp tới, nếu có mong muốn tuyển sinh khu vực miền Bắc, các em có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủy lợi cơ sở 1.
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ