Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2021

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển 2021 theo kết quả thi THPT được cập nhật ngay sau khi nhà trường có công văn chính thức.

Điểm chuẩn năm 2021Học viện chính sách và phát triển

Đang cập nhật…

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2021

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2021 xét học bạ
STT Tên Ngành Mã ngành Điểm chuẩn(thang điểm 10) Điểm chuẩn(thang điểm 30)
1 Kinh tế 7310101 8,5 25,5
2 Kinh tế phát triển 7310105 8,4 25,2
3 Kinh tế quốc tế 7310106 9 27
4 Kinh tế số 7310112 8,3 24,9
5 Quản lý Nhà nước 7310205 8,1 24,3
6 Quản trị kinh doanh 7340101 9 27
7 Tài chính – Ngân hàng 7340201 8,8 26,4
8 Kế toán 7340301 8,8 26,4
9 Luật Kinh tế 7380107 8,8 26,4

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và Phát triển năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Điểm chuẩn học viện Chính sách và phát triển 2020 theo phương án xét tuyển học bạ như sau:

Tên Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 7310101 22,5
Kinh tế phát triển 7310105 21,65
Kinh tế quốc tế 7310106 25,5
Quản lý Nhà nước 7310205 20,85
Quản trị kinh doanh 7340101 25,5
Tài chính – Ngân hàng 7340201 23,5
Luật Kinh tế 7380107 21,25

Điểm chuẩn 2019Học viện Chính sách và phát triển

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 17.5
7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, C02, D01 17.2
7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 20
7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C02, D01 17.15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 19.25
7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 19
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D09 17.15

Trường sẽ bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp hệ đại học chính quy với thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của môn Toán và 02 môn bất kỳ đạt từ 18,0 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

Ngoài đối tượng nêu trên, các thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4. 5 trở lên (hoặc tương đương) và có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 12,0 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên) cũng được ưu tiên xét tuyển ngay trong đợt này.

Điểm chuẩn học viên Chính sách và phát triển sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn Học Viên Chính Sách và Phát Triển chi tiết các ngành năm 2018:

Mã ngành Tên ngành Xét tuyển kết hợp Xét tuyển theo tổ hợp
7310101 Kinh tế 19,0 17,0
7310106 Kinh tế quốc tế 19,0 18,0
7340101 Quản trị kinh doanh 19,0 17,0
7310205 Quản lý nhà nước 19,0 17,0
7340201 Tài chính – Ngân hàng 19,0 17,5

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 19
7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 19
7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C02, D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 19
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 19

Năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19.68
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C02 19.05
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19.44
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 20.46
7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 19.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Chính Sách và Phát Triển năm 2020

Tên Ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Kinh tế 7310101 270
Kinh tế phát triển 7310105 100
Kinh tế quốc tế 7310106 140
Quản lý Nhà nước 7310205 50
Quản trị kinh doanh 7340101 120
Tài chính – Ngân hàng 7340201 120
Luật Kinh tế 7380107 100
Kế toán 7340301 100
Marketing 7340115 100

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button