Điểm chuẩn Đại học Dân Lập Hải Phòng 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Thông tin về trường:
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng năm 2020
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng thành lập cuối năm 1997. Từ đó đến nay, trường đã phát triển thành một trường dân lập lớn mạnh ở trong nước cũng như khu vực. Hiện nay, nhà trường đang đào tạo hơn 8.000 sinh viên từ 41 tỉnh thành trong cả nước. Và đã đào tạo, cung cấp cho xã hội gần 15.000 kỹ sư, cử nhân có chất lượng.
Tên trường: Đại học dân lập Hải Phòng
Ký hiệu: DHP
Địa chỉ: Số 36 – Đường Dân Lập – Phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân – TP Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3740577, Hotline: 0901.598698 / 0936.821821
Website: www.hpu.edu.vn – Email: daotao@hpu.edu.vn
Điểm chuẩn năm 2019
* Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
– Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm
– Hệ Cao đẳng:Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm
* Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12
– Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm
– Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm
Điểm chuẩn chính thức từng ngành sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn năm 2018
*Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 15.0 điểm
*Điểm theo kết quả học tập THPT năm 2018
Tổng điểm 3 môn trúng tuyển theo khối của lớp 12 ≥ 18.0 điểm
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7310630 | Việt Nam học | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7380101 | Luật | — | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
7620101 | Nông nghiệp | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Điểm chuẩn năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7620101 | Nông nghiệp (Kỹ thuật nông nghiệp, Quản lý đất đai) | 15 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
8 | 7220113 | Việt Nam học | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 – 2020
Năm 2019, trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ( căn cứ vào học bạ)
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT
Chỉ tiêu: 1.450
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Thi THPT Quốc gia | Kết quả học THPT |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin Quản trị và an ninh mạng máy tính Công nghệ phần mềm Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Hệ thống nhúng và Robot, Tin học – Kinh tế Digital Marketing Công nghệ di động, Game |
7480201 | A00, A01, D07, D08 |
A00, A01, TH1*, TH2* |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Điện tự động công nghiệp, Kỹ thuật đo – Tin học công nghiệp Điện tử truyền thông |
7510301 | A00, A01, B00, D01 | A00, A01, B00, D1,2,3,4 |
Kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & công nghiệp, Xây dựng cầu đường,Kiến trúc |
7510102 | A00, A01, A04, V00 |
A00, A01,V00, TH3* |
Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường |
7520320 | A00, A01, A02, B00 |
A00, A01,B00, TH3* |
Kỹ thuật nông nghiệp Kỹ thuật nông nghiệp Quản lý đất đai |
7620101 | A00, A01,A02, B00 |
A00, A01,B00, TH3* |
Quản trị kinh doanh Kế toán kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Marketing |
7340101 | A00,A01, A04, D1,2,3,4 |
A00,A01,A04,D01,2,3,46, TH3* |
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh – Anh Ngôn ngữ Anh – Nhật Tiếng Anh thương mại |
7220201 | A00,A01, A04, D01,2,3,4,6 |
A00, A01, D1,2,3,4, TH5, TH6* |
Việt Nam học Văn hoá du lịch Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7310630 | A00, C00, D14, D1,2,3,4 |
A00, C00, D1,2,3,4 TH5* |
Luật Luật kinh tế Luật dân sự |
7380101 | A00, D14 , C00, D06 |
A00, A01, C00, TH5* |
(*) Trong đó:
TH1: Toán – Anh – Hoá
TH2: Toán – Anh – Sinh
TH3: Toán – Lý – Sinh
TH4: Toán – Lý – Địa
TH6: Văn – Địa – Anh
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Dân Lập Hải Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ