Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động – Xã Hội cơ sở phía Nam (HCM) năm 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn năm 2021

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay tại đây.

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) năm 2021

Điểm chuẩn học bạ

Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) năm 2021

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Điểm chuẩn

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

24.00

Kinh tế (Kinh tế lao động)

7310101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

21.50

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

21.50

Bảo hiểm

7340204

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

23.00

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

18.00

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

20.00

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

22.00

Thông tin về trường:

Trường Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở 2 – cơ sở phía Nam), là một trong ba cơ sở đào tạo chính của Trường Đại học Lao động – Xã hội tại Hà Nội mà tiền thân là trường Trung học Lao động Tiền lương thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được thành lập năm 1961. Trường được nâng cấp lên Đại học ngày 31/1/2005, theo Quyết định số 26/2005/QĐ-TTg của Chính phủ.

– Tên trường: Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)

– Mã ngành: DLS

– Địa chỉ: 1080 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Hồ Chí Minh

– Điện thoại: 028 3883 7814

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) năm 2020
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển Điểm chuẩn
Quản trị nhân lực 7340404

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

21,00
Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

17.00
Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Bảo hiểm 7340204 Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

20,50
Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

15.00
Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

19,50

Điểm chuẩn năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 14
2 7310401 Tâm lý học A00, A01, D01 15.5
3 7310401 Tâm lý học C00 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 16
5 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01 14
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15.5
7 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 16
8 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01 14
9 7760101 Công tác xã hội A00, A01, D01 14
10 7760101 Công tác xã hội C00 14.5

Điểm chuẩn năm 2018

STT Cơ sở đào tạo A00 A01 D01 C00
1 Trụ sở chính – số 43 đường Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội 14.00 14.00 14.00 14.50
2 Cơ sở II TPHCM – Sô 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 14.00 14.00 14.00 14.50
3 Cơ sở Sơn Tây-Phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội 13.00 13.00 13.00 13.50

Điểm chuẩn năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 A01
2 7310401 Tâm lý học A00, A01, C00, D01 A01
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 A01
4 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01 A01
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01 A01
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 A01
7 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01 A01
8 7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 A01

Điểm chuẩn năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760101 Công tác xã hội A00; A01; D01 16
2 7760101 Công tác xã hội C00 17
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 17.25
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 17
5 7340202 Bảo hiểm A00; A01; D01 15.25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00L A01; D01 17.25

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020

Chi tiết như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Quản trị nhân lực 7340404 220
2 Kế toán 7340301 200
3 Bảo hiểm 7340204 100
4 Quản trị kinh doanh 7340101 180
5 Luật kinh tế 7380107 100
6 Công tác xã hội 7760101 100
7 Kinh tế (Kinh tế lao động) 7310101 50
8 Tâm lý học 7310401 50

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Lao Động – Xã Hội cơ sở phía Nam qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button