Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University – viết tắt: HCMCOU, ký hiệu trường dùng trong tuyển sinh: MBS) là trường Đại học công lập tự chủ tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mã tuyển sinh: MBS
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2018
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Mở TPHCM:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20,40 |
||
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) |
19,00 |
||
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19,85 |
||
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
19,65 |
||
5 |
7310101 |
Kinh tế |
18,70 |
||
6 |
7310301 |
Xã hội học |
15,00 |
||
7 |
7310620 |
Đông Nam á học |
16,70 |
||
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19,40 |
||
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) |
17,20 |
||
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
20,65 |
||
11 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18,00 |
||
12 |
7340201C |
Tài chính–Ngân hàng (CT chất lượng cao) |
15,25 |
||
13 |
7340301 |
Kế toán |
18,35 |
||
14 |
7340301C |
Kế toán (CT chất lượng cao) |
15,25 |
||
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
18,20 |
||
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
19,50 |
||
17 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16,10 |
||
18 |
7380101 |
Luật |
18,55 |
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm (20.05 điểm) |
|
19 |
7380107 |
Luật kinh tế |
19,25 |
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm (20.75 điểm) |
|
20 |
7380107C |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) |
17,00 |
||
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,00 |
||
22 |
7420201C |
Công nghệ sinh học CLC |
15,00 |
||
23 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
17,00 |
||
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18,25 |
||
25 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,00 |
||
26 |
7510102C |
CNKT công trình xây dựng CLC |
15,00 |
||
27 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
15,00 |
||
28 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15,00 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
— | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 23.5 |
Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | A01; D01; D14; D78 | 22 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6. |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 22.25 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 23 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 18.75 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
8 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 20.25 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A01; D01; D07; D96 | 18.75 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23 |
[Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5. |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
13 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | A01; D01; D07; D96 | 15.5 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.75 |
Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
15 | 7340301C | Kế toán CLC | A01; D01; D07; D96 | 15.5 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C03; D01 | 21.75 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
19 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 22.25 |
Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 22.75 |
[Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
21 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | A01; D01; D07; D14 | 19 |
Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D01; D07; D08 | — | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | — | |
26 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.25 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
27 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | A01; D01; D07 | — | |
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 17.5 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
Điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 | |
2 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D07 | 16 | |
6 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | A01; D01; D07; D14 | — | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06; | 20.5 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06; | 19 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | — | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | — | |
12 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | A01; D01; D07; D96 | — | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CT chất lượng cao) | A01; D01; D07; D96 | — | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | — | |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | A01; D01; D07; D96 | — | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
19 | 7310301 | Xã hội học | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 16 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
21 | 7220214 | Đông Nam Á học | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 16 | |
22 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 22 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 20 | |
24 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | A01; D01; D14; D78 | — | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018:
Chương trình Đại trà
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 240 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 120 |
7310620 | Đông Nam Á học | 120 |
7310101 | Kinh tế | 180 |
7310301 | Xã hội học | 120 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 220 |
7340301 | Kế toán | 180 |
7340302 | Kiểm toán | 100 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 60 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 110 |
7380101 | Luật | 150 |
7380107 | Luật kinh tế | 180 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 180 |
7480101 | Khoa học máy tính | 150 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Ngành mới) | 100 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 180 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 100 |
7760101 | Công tác xã hội | 110 |
Chương trình Chất lượng cao
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 120 |
7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 180 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | 155 |
7340301C | Kế toán CLC | 90 |
7380107C | Luật kinh tế CLC | 45 |
7420201C | Công nghệ sinh học CLC (Ngành mới) | 80 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 40 |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ