Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021

Trường Đại học Phạm Văn Đồng hình thành, phát triển theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo; là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước CHXHCN Việt Nam, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập.

– Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021

– Mã ngành: DPQ

– Địa chỉ: 986 Quang Trung, Chánh Lộ, Quảng Ngãi

– Điện thoại: 0255 3821 313

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2021

New: Điểm chuẩn đại học Phạm Văn Đồng 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi trường đại học được công bố chính thức.

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2020

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7140210

Sư phạm Tin học

18.5

7140211

Sư phạm Vật lý

18.5

7140217

Sư phạm Ngữ văn

18.5

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

18.5

7420203

Sinh học ứng dụng

15

7480201

Công nghệ Thông tin

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15

7520114

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

15

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

15

7310105

Kinh tế phát triển

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

7340122

Thương mại điện tử

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15

7810101

Du lịch

15

Cao Đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

16.5

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng  2019

Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Ngữ văn 7140217 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 13
Kinh tế phát triển 7310105 13
Sinh học ứng dụng 7420203 13
Công nghệ thông tin 7480201 13
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 13
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 13
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 13
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 16
Giáo dục Tiểu học 51140202 16
Giáo dục Thể chất 51140206
Sư phạm Toán học 51140209 16
Sư phạm Tin học 51140210
Sư phạm Vật lý 51140211
Sư phạm Hoá học 51140212 16
Sư phạm Sinh học 51140213
Sư phạm Ngữ văn 51140217 16
Sư phạm Lịch sử 51140218
Sư phạm Địa lý 51140219 16
Sư phạm Âm nhạc 51140221
Sư phạm Mỹ thuật 51140222
Sư phạm Tiếng Anh 51140231 16

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Phạm Văn Đồng

DS trúng tuyển vào Đại học Phạm Văn Đồng năm 2018 lần 1

STT Ngành học Điểm chuẩn
Trình độ Đại học
1 Sư phạm Tin học 17
2 Sư phạm Vật lý 17
3 Sư phạm Ngữ văn 17
4 Sư phạm Tiếng Anh 17
5 Công nghệ Thông tin 14
6 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 13
7 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 13
8 Kinh tế phát triển 13
9 Ngôn ngữ Anh 14
10 Sinh học ứng dụng 13
11 Kỹ thuận điện tử viễn thông 13
Trình độ Cao đẳng – Khối ngành sư phạm
1 Giáo dục Mầm non 15
2 Giáo dục Tiểu học 15
3 Giáo dục Thể chất 15
4 Sư phạm Toán học 15
5 Sư phạm Tin học 15
6 Sư phạm Vật lý 15
7 Sư phạm Hóa học 15
8 Sư phạm Sinh học 15
9 Sư phạm Ngữ văn 15
10 Sư phạm Lịch sử 15
11 Sư phạm Địa lý 15
12 Sư phạm Âm nhạc 15
13 Sư phạm Mỹ thuật 15
14 Sư phạm Tiếng Anh 15
Trình độ Trung cấp – Khối ngành sư phạm
STT Ngành học
1 Sư phạm Mầm non 13
2 Sư phạm Tiểu học 13
3 Sư phạm Thể dục thể thao 13

Năm 2017 như sau

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
7140210 Sư phạm Tin học 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7140211 Sư phạm Vật lý 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7140217 Sư phạm Ngữ văn 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7220201 Ngôn ngữ Anh 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7310105 Kinh tế phát triển
7480201 Công nghệ thông tin 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
51140201 Giáo dục Mầm non (cao đẳng) 16 Xét học bạ 22.27 điểm
51140202 Giáo dục Tiểu học (cao đẳng) 16.25 Xét học bạ 23.8 điểm
51140206 Giáo dục Thể chất (cao đẳng)
51140209 Sư phạm Toán học (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140210 Sư phạm Tin học (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140211 Sư phạm Vật lý (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140212 Sư phạm Hoá học (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140213 Sư phạm Sinh học (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140217 Sư phạm Ngữ văn (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140218 Sư phạm Lịch sử (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140219 Sư phạm Địa lý (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140221 Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng) 19.75 Xét học bạ 28.37 điểm
51140222 Sư phạm Mỹ thuật (cao đẳng) 10 Xét học bạ 10 điểm
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (cao đẳng)
42140201 Sư phạm mầm non (trung cấp)
42140202 Sư phạm tiểu học (trung cấp)
42140206 Sư phạm thể dục thể thao (trung cấp)

Năm 2016 như sau

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
51140231 Sư phạm Tiếng Anh. 10.5
51140222 Sư phạm Mỹ thuật.
51140221 Sư phạm Âm nhạc. 25.25
51140219 Sư phạm Địa lý. 9.75
51140218 Sư phạm Lịch sử. 9.75
51140217 Sư phạm Ngữ văn. 11
51140213 Sư phạm Sinh học. 12.75
51140212 Sư phạm Hóa học. 9.5
51140211 Sư phạm Vật lý. 10.25
51140210 Sư phạm Tin học. 10
51140209 Sư phạm Toán học. 13.5
51140206 Giáo dục Thể chất. 23
51140202 Giáo dục Tiểu học. 14.5
51140201 Giáo dục Mầm non. 19.75
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 15
7140217 Sư phạm Ngữ văn 15
7140211 Sư phạm Vật lý 15
7140210 Sư phạm Tin học 15

Chỉ tiêu Đại học Phạm Văn Đồng năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành học Mã ngành Xét KQ thiTHPTQG Xét phương thức khác Mã tổ hợp mônxét tuyển
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Tin học 7140210 12 13 A00, A01, D01, D90
Sư phạm Vật lý 7140211 10 10 A00. A01, D90,
Sư phạm Ngữ văn 7140217 12 13 C00, D78,
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 15 15 D01, D72, D96
Ngôn ngữ Anh 7220201 21 22 D01, D72, D96
Kinh tế phát triển 7310105 45 45 A00, A01, D01, D90
Sinh học ứng dụng 7420203 25 25 B00, D90,
Công nghệ thông tin 7480201 50 50 A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 50 50 A00, A01, D90
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 45 45 A00, A01, D90
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 25 25 A00, A01, D90
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 69 70 M00
Giáo dục Tiểu học 51140202 75 75 A00, A01, C00, D78
Giáo dục Thể chất 51140206 35 35 T00
Sư phạm Toán học 51140209 10 10 A00, A01, D90
Sư phạm Tin học 51140210 10 10 A00, A01, D01, D90
Sư phạm Vật lý 51140211 10 10 A00, A01, D90
Sư phạm Hoá học 51140212 10 10 A00, B00, D90
Sư phạm Sinh học 51140213 10 10 B00, D90
Sư phạm Ngữ văn 51140217 13 13 C00, D78
Sư phạm Lịch sử 51140218 10 10 C00, D78
Sư phạm Địa lý 51140219 10 10 C00, D78
Sư phạm Âm nhạc 51140221 30 30 N00
Sư phạm Mỹ thuật 51140222 25 25 H00
Sư phạm Tiếng Anh 51140231 13 14 D01, D72, D96
Tổng chỉ tiêu 640 645

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button