Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Kế toán năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn năm 2021

Thông tin về trường:

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Kế toán năm 2021

Trường Đại học Tài chính – Kế toán là trường đại học công lập thành lập từ 1976 chuyên đào tạo về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính – Ngân hàng và Kế toán. Trường trực thuộc Bộ Tài chính.

– Tên trường: Đại học Tài Chính Kế Toán

– Tên Tiếng Anh: University of Finance and Accountacy

– Mã ngành: DKQ

– Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi

– Điện thoại: 024 3862 1504

Điểm chuẩn năm 2020

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển 15 Tại Quảng Ngãi
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển 15 Tại Thừa Thiên Huế

Điểm chuẩn năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A16, D01 15
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, A16, D01 15
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, A16, D01 15
4 7340301 Kế toán A00, A01, A16, D01 15
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, A16, D01 15
6 7380107 Luật kinh tế A00, C00, C15, D01 15

Điểm chuẩn năm 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D01 14
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A16; D01 14
7340120H Kinh doanh quốc tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế) 13
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D01 14
7340201H Tài chính-Ngân hàng (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế) 13
7340301 Kế toán A00; A01; A16; D01 14
7340301H Kế toán (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế) 13
7340302 Kiểm toán A00; A01; A16; D01 14
7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 14
7380107H Luật kinh tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế) 13

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh 15.5
7340120 Kinh doanh quốc tế 15.5
7340120H Kinh doanh quốc tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)
7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.5
7340201H Tài chính-Ngân hàng (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)
7340301 Kế toán 15.5
7340301H Kế toán (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)
7340302 Kiểm toán 15.5
7380107 Luật kinh tế 15.5
7380107H Luật kinh tế (Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế)

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7380107 Luật kinh tế 15
7340302 Kiểm toán 15
7340301 Kế toán 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
7340120 Kinh doanh quốc tế 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020 như sau:

STT Khối ngành/Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Cơ sở chính tại Quảng Ngãi
1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp

+ Quản trị Marketing

+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101 100 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120 50 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
3

Tài chính-Ngân hàng

+ Tài chính công

+ Tài chính doanh nghiệp

+ Ngân hàng

7340201 80 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước

+ Kế toán doanh nghiệp

7340301 120 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
5

Kiểm toán

+ Kiểm toán

7340302 50 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
6

Luật kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107 100 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
C00: Ngữ văn- Lịch sử- Địa lý
C15: Ngữ văn- Toán- Khoa học xã hội
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế
1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp

+ Quản trị Marketing

+ Quản trị khách sạn và du lịch

7340101 70 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120 40 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
3

Tài chính-Ngân hàng

+ Tài chính công

+ Tài chính doanh nghiệp

+ Ngân hàng

7340201 40 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước

+ Kế toán doanh nghiệp

7340301 90 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên
5

Luật kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107 60 A00: Toán- Vật lý- Hóa học
D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh
C00: Ngữ văn- Lịch sử- Địa lý
C15: Ngữ văn- Toán- Khoa học xã hội

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button