Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm học 2019/2020

Với diện tích trên 10ha, Trường ĐH Thành Đô sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất luôn đổi mới, hiện đại, thiết kế trẻ trung, hướng tới sự tiện nghi và thoải mái của sinh viên, đảm bảo nhu cầu tối đa cho người học. Sứ mệnh của Trường Đại học Thành Đô là: Kiến tạo môi trường giáo dục giúp người học được học tập, nghiên cứu và hoàn thiện bản thân; Được dẫn dắt và truyền cảm hứng theo nguyên lý “Trí – Năng – Nhân – Hòa”; Góp phần vào sự nghiệp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.

Địa chỉ: Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội;

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm học 2019/2020

Điện thoại: 0243.386 1791, 0934.078668

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2019

Điểm trúng tuyển vào Đại học Thành Đô năm học 2019/2020 chi tiết theo điểm thi THPTQG năm nay như sau:

Mã ngành Ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 14.50
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 14.50
7480201 Công nghệ thông tin 14.50
7340301 Kế toán 14.50
7340101 Quản trị Kinh doanh 14.50
7810201 Quản trị Khách sạn 14.50
7340406 Quản trị Văn phòng 14.50
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 14.50
7220201 Ngôn ngữ Anh 14.50
7850101 Quản lý Tài nguyên môi trường 14.50
7720201 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) 20.00

– Ngưỡng điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Điểm xét tuyển học bạ, tổng 3 môn tổ hợp xét tuyển từ 18 trở lên

+ Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 trở lên.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn vào trường Đại học Thành Đô 2018 các ngành

Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm chuẩn
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 120 >=14.50
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 80 >=14.50
7480201 Công nghệ thông tin 190 >=14.50
7340301 Kế toán 100 >=14.50
7340101 Quản trị Kinh doanh 100 >=14.50
7810201 Quản trị Khách sạn 190 >=14.50
7340406 Quản trị Văn phòng 100 >=14.50
7310630 Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) 140 >=14.50
7220201 Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh Du lịch) 140 >=14.50
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 90 >=14.50
7720201 Dược học(Cấp bằng Dược sĩ) 250 >=21.00

Phương thức xét tuyển:

Xét tuyển theo chỉ tiêu, ưu tiên thí sinh nộp hồ sơ sớm

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Điểm thi Tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển theo điểm ghi trên học bạ THPT: Xét tuyển học bạ THPT

– Thí sinh được tuyển thẳng khi có một trong các điều kiện sau

+ Điểm tổng kết lớp 11 hoặc học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 12 từ 6.0 trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 12 của tổ hợp 3 môn các khối A, A1, B, C, D từ 18.0 điểm trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 10, lớp 11, kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn các khối A, A1, B, C, D từ 18.0 điểm trở lên

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh B00; D01 15.5
7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 15.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02 15.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D02 15.5
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D02 15.5
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D02 15.5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D02 15.5
7720201 Dược học A00; B00 15.5
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15.5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720401 Dược học A00; B00 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D02 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D02 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D26; D27 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D16; D17 15
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15
7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D02 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15 15
7220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Thành Đô

Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201 430
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301
Kế toán 7340301 335
Quản trị Kinh doanh 7340101
Quản trị Văn phòng 7340406
Quản trị Khách sạn 7810201 595
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 7810101
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 7220201
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 90
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) 7720201 50
Dược học 6720401 100
Điều dưỡng 6720301
Tiếng Anh 6220206 80
Tiếng Nhật 6220212
Hướng dẫn du lịch 6810103 85
Quản trị Khách sạn 6810201
Công nghệ thông tin 7480201 50
Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button