Trường Đại học Thể dục Thể thao thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học với mô hình kết hợp giữa đào tạo và huấn luyện, trường Đại học TDTT TP.HCM đã luôn gắn chặt, kết nối các nhiệm vụ với nhau để hoàn thành tốt các chỉ tiêu về đào tạo cán bộ có trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; tổ chức triển khai nhiều đề tài nghiên cứu khoa học mang tính thức tiễn, ứng dụng trực tiếp cho công tác giảng dạy, huấn luyện.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM năm 2019
Điện thoại: 028 3896 0322
Điểm chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | 20 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao* | 20 |
7140207 | Huấn luyện thể thao* | 20* – 23 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 20* – 23 |
Điểm chuẩn theo thang điểm 40 : điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2
* Thí sinh là vận động viên có quyết định công nhận là kiện tướng, dự bị kiện tướng, vận động viên cấp 1; vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ Quốc gia và Quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế đạt kết quả | học lực từ loại trung bình trở lên.
Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM
I. Phương thức 1 (sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2018)
+ Trúng tuyển Đại học: 19.80 điểm
+ Trúng tuyển Cao đẳng: 17.50 điểm
II. Phương thức 2 (Xét học bạ 12)
+ Trúng tuyển Đại học: 23.50 điểm
+ Trúng tuyển Cao đẳng (NV1 – Học lực xếp loại TB): 18.45 điểm
+ Trúng tuyển Cao đẳng (NV2 – Không đủ điểm đỗ đại học): 22.00 điểm
Lưu ý:
* Xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển theo phương thức 1 phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 trước 11:00 ngày 15/08/2018 theo quy định. (Nộp trực tiếp hoặc gửi phát chuyển nhanh bằng bưu điện)
* Làm thủ tục nhập học: Từ ngày 27/08/2018 đến hết ngày 11/09/2018 trong giờ hành chính
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01, T03, T04 | 21 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720305 | Y sinh học thể dục thể thao | 20 |
7220343 | Quản lý thể dục thể thao* | 20 |
7140207 | Huấn luyện thể thao* | 20 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 20 |
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 – 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
7729001 | Y sinh học thể dục thể thao | 40 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao* | 80 |
7140207 | Huấn luyện thể thao* | 240 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 140 |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ