Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại Học Thủy Lợi 2021 (Cơ sở 1 – Hà Nội)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2021

Sẽ cập nhật ngay sau khi có công văn chính thức của trường về điểm chuẩn đầu vào năm học 2021/2022

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại Học Thủy Lợi 2021 (Cơ sở 1 – Hà Nội)

Xem thêm: Đại học Thủy lợi tuyển sinh 2021

Thông tin về trường

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam. 

Địa chỉ : 175 TÂY SƠN, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI.

Điện thoại: (024) 3852 2201

Điểm chuẩn năm 2020 đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
TLA106 Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 22.75
TLA123 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 21.15
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18.5
TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 16
TLA105 Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16.25
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 20.1
TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.05
TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.05
TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 21.7
TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 21.05
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15
TLA104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.15
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.25
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.45
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.1
TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15.1
TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 16.1
TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.1
TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16
TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 18.5
TLA201 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.15
TLA202 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 18.5

Điểm chuẩn năm 2019 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm nay:

– Ngóm ngành CNTT: 16 điểm

– Ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán: 15 điểm

– Các ngành còn lại đều có ngưỡng điểm sàn đầu vào là 14 điểm.

Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
TLA106 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D01 17,95
TLA116 Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D01 16
TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D07, D01 16
TLA401 Kinh tế A00, A01, D07, D01 16,95
TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D07, D01 17,4
TLA403 Kế toán A00, A01, D07, D01 17,5
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D07, D01 14
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D07, D01 14
TLA103 Thuỷ văn học A00, A01, D07, D01 14
TLA104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D01 14
TLA105 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07, D01 15,3
TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D01 15,15
TLA122 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D07, D01 14
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D07, D01 14
TLA108 Kỹ thuật xây dựng công trình biển A00, A01, D07, D01 17
TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D07, B00 14
TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D07, D01 14
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D01 14
TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D07, D01 14
TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D01 15,6
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D07, D01 14
TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D07, D01 14
TLA115 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00, A01, D07, D01 19
TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 14
TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 14

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15.5
TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 15.5
TLA103 Thủy văn học 15.5
TLA104 Kỹ thuật xây dựng 15.5
TLA105 Kỹ thuật cơ khí 16
TLA106 Công nghệ thông tin 18.25
TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 15.5
TLA108 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
TLA109 Kỹ thuật môi trường 15.5
TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5
TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.5
TLA112 Kỹ thuật điện
TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.5
TLA114 Quản lý xây dựng 15.5
TLA115 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15.5
TLA116 Hệ thống thông tin 18.25
TLA117 Kỹ thuật phần mềm 18.25
TLA118 Kỹ thuật hóa học 15.5
TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 15.5
TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước  15.5
TLA401 Kinh tế 16
TLA402 Quản trị kinh doanh 16
TLA403 Kế toán 17

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
TLA14 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D07 5.33
TLA13 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 5.39
TLA12 Kế toán A00; A01; D07 6.72
TLA11 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 6.47
TLA10 Kinh tế A00; A01; D07 6.43
TLA09 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 5.67
TLA08 Kỹ thuật môi trường A00;A01; B00; D07 5.67
TLA07 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 6.18
TLA07 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 5.87
TLA07 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 6.72
TLA06 Kỹ thuật điện. điện tử A00; A01; D07 6.5
TLA05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 6.32
TLA04 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; A01; D07 5.68
TLA03 Cấp thoát nước A00; A01; D07 5.67
TLA03 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07 5.9
TLA02 Thuỷ văn A00; A01; D07 5.68
TLA02 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D07 5.67
TLA01 Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D07 5.72
TLA01 Quản lý xây dựng A00; A01; D07 5.87
TLA01 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 5.67
TLA01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07 5.67
TLA01 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 6.02
TLA01 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01; D07 5.71

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2019 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Chi tiết chỉ tiêu từng ngành như sau:

Ngành học Mã ngành Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học      
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) TLA201 54 6
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) TLA202 54 6
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy TLA101 144 16
Kỹ thuật xây dựng TLA104 162 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 63 7
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLA113 63 7
Quản lý xây dựng TLA114 90 10
Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 90 10
Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 63 7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 63 7
Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) TLA103 45 5
Kỹ thuật môi trường TLA109 63 7
Kỹ thuật hóa học TLA118 54 6
Công nghệ sinh học TLA119 63 7
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt – Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm) TLA106 360 40
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ TLA115 45 5
Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.) TLA105 108 12
Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.) TLA123 108 12
Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản. TLA122 90 10
Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 108 12
Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.) TLA112 126 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLA121 63 7
Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.) TLA401 108 12
Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.) TLA402 162 18
Kế toán TLA403 162 18
Công nghệ thông tin (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA106 35 35
Kỹ thuật cơ khí (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA105 35 35
Kỹ thuật Ô tô (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA123 35 35
Quản trị kinh doanh (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA402 30 30
Kế toán (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA403 30 30
  Tổng: 2.676 444

 

Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Mã trường: TLA); Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội. 

Mã ngành Tênngành Chỉ tiêu
PHA106 Công nghệ thông tin 70
PHA105 Kỹ thuật cơ khí 70
PHA123 Kỹ thuật ô tô 70
PHA402 Quản trị kinhdoanh 60
PHA403 Kế toán 60
  Tổng 330

Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button