Tên trường: Trường Đại học Trưng Vương
Mã trường: DVP
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương năm 2018
Địa chỉ: Km5 Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
SĐT: 0211.353.7917
Văn phòng Đại diện: Số 22 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội.
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương các ngành năm 2018:
Xét học bạ 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn của trường năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A09, A14, A18, C04 | 15.5 |
Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A10, A16, C15 | 15.5 |
Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A12, C14, D01 | 15.5 |
Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, C23, D01 | 15.5 |
Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
5 | 7720503 | Điều dưỡng | B00, B02, B04, C17 | 15.5 |
Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
Điểm chuẩn công bố chính thức năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | — | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn vào trường năm 2015:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 15 | |
4 | C340301 | Kế toán | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 12 | |
5 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 12 |
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 | |
---|---|---|---|---|
Xét KQ thi THPT QG |
Xét phương Thức khác |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
45 | 205 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 10 | 10 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 10 | 10 |
3 | Kế toán | 7340301 | 10 | 10 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | 10 | 130 |
5 | Điều dưỡng | 7720503 | 5 | 45 |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ