Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn trường Học viện Ngoại giao năm 2021
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 27.6 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 27.4 |
Luật quốc tế | 7380108 | 27.3 |
Truyền thông quốc tế | 27.9 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36.9 |
Thông tin trường
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Học viện Ngoại giao năm 2021
Học viện Ngoại giao là trường đại học đào tạo chuyên ngành ngoại giao duy nhất ở Việt Nam, là cơ quan sự nghiệp tương đương cấp tổng Cục trực thuộc Bộ Ngoại giao, do Thủ tướng Chính phủ trực tiếp quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, cùng với Ủy ban Biên giới quốc gia, Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài.
Tên tiếng việt: Học viện ngoại giao Việt Nam
Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam
Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84-4) 3834 4540 – Fax: (84-4) 3834 3543
Điểm chuẩn HV Ngoại giao năm 2021
STT | Ngành | Mã ngành | Phương thức xét tuyển kết hợp Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế | Phương thức xét tuyển dựa trên Kết quả học tập THPT |
1 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 35.6 | 29.5 |
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 35.2 | 29.0 |
3 | Luật quốc tế | 7380108 | 35.0 | – |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 35.0 | 29.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 42.0 | 38.0 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào trường Học Viện Ngoại giao năm 2019 là 19 điểm (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, ở tất cả các ngành. Điểm tối thiểu của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
Đối với các ngành có tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không nhân hệ số, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên. Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh (mã ngành 7220201), môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2). Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 40 cộng với điểm ưu tiên. Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2018 các ngành:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo Đại học | |||
Ngành Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh hoặc D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
23.1 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 30.5 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học hoặc A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22.9 |
Ngành Luật quốc tế |
7380108 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21.95 |
Ngành Truyền thông quốc tế |
7320107 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh hoặc D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
23.4 |
Điểm chuẩn năm 2017 như sau
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | — |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.25 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 26 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 26.25 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 26.25 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26.25 |
7380108 | Luật quốc tế | A01 | 25.25 |
7380108 | Luật quốc tế | D01 | 25.25 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380108 | Luật quốc tế | A01; D01 | 23.75 |
7320407 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D03 | 24.5 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D03 | 24.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01 | 24.25 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32 |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2019 Học viện Ngoại giao
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Các ngành đào tạo Đại học | 450 | |
Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | 90 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 |
Ngành Kinh tế quốc tế | 7310106 | 90 |
Ngành Luật quốc tế | 7380108 | 90 |
Ngành Truyền thông quốc tế | 7320107 | 90 |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ