Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
- Kinh doanh quốc tế: 26.2 điểm
- Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 25.5 điểm
- Hệ thống thông tin quản lý: 24.8 điểm
- Tin học và Kỹ thuật máy tính: 24 điểm
- Phân tích dữ liệu kinh doanh: 25 điểm
- Marketing (song bằng): 25.3 điểm
- Quản lý (song bằng): 23.5 điểm
- Ngôn ngữ Anh: 25 điểm
- Kỹ sư tự động hóa và tin học: 22 điểm
- Khoa Quốc tế thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-International School) là đơn vị tiên phong trong đào tạo đại học và sau đại học toàn bộ bằng ngoại ngữ, đã hợp tác với các trường đại học danh tiếng nước ngoài. Bằng cử nhân và thạc sĩ do Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài cấp. Đến nay, Khoa Quốc tế-ĐHQGHN đã hợp tác với gần 40 trường đại học ở nước ngoài
Tên tiếng Việt: Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên tiếng Anh: VNU – International School
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
STT | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Kinh doanh quốc tế | 23,25 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 20,5 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 19,5 |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 19 |
5 | Marketing (song bằng) | 18 |
6 | Quản lý (song bằng) | 17 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn trường Khoa Quốc tê Đại học Quốc Gia Hà Nội 2018:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
|||
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D02 | 18,5 |
3 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D02 | 16,75 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D02 | 16 |
5 | 7480111 | Tin học và kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
— | |||
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D02 | 18.5 | |
3 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D02 | 17 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D02 | 17.25 | |
5 | 7480111 | Tin học và kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D02 | — |
Tham khảo điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77 | 76 | |
2 | 7340399 | Kế toán, phân tích và kiểm toán* | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77 | 77 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77 | 77.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến | |
---|---|---|---|
Theo KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||
7340120 | Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 225 | 5 |
7340303 (thí điểm) |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 137 | 3 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 69 | 1 |
7480109 |
Tin học và kỹ thuật máy tính | 39 | 1 |
Tổng: 480 chỉ tiêu | 470 | 10 |
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ