Điểm chuẩn của trường Sĩ Quan Phòng Hóa năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa 2021
Điểm chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức tại đây!
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Phòng Hóa năm 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00; A01 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.80 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 23.60 | |
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 22.99 |
Điểm chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa năm 2020
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Phòng Hóa năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Đối tượng | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khu vực Miền Bắc | 47 | A00, A01 | 23,65 |
Khu vực Miền Nam | 25 | A00, A01 | 22,70 |
Điểm sàn Sĩ Quan Phòng Hóa năm 2020
Đối tượng | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn |
---|---|---|---|
Khu vực Miền Bắc | 47 | A00, A01 | ≥18.00 |
Khu vực Miền Nam | 25 | A00, A01 | ≥16.00 |
Thông tin của trường:
Trường Sĩ quan Phòng hóa trực thuộc Binh chủng Hóa học- Bộ Quốc phòng Việt Nam đào tạo sĩ quan chỉ huy kỹ thuật hóa học trình độ đại học quân sự, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.
Thành lập: 21/9/1976.
Trụ sở: xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội.
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | 15 |
Thí sinh Nam miền Nam | 15 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Phòng Hóa chi tiết các ngành năm 2018
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.60 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.05 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Bắc | A01 | — | |
2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Bắc | A00 | 23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Hóa ≥ 7,75. |
3 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Nam | A01 | — | |
4 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Nam | A00 | 17.5 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860218 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Nam | A00 | 21.25 | |
2 | 7860218 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Bắc | A00 | 24.5 |
Điểm chuẩn công bố năm 2015:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860218 | Chỉ huy kĩ thuật hóa học | Toán, Vật lí, Hoá học | 20.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Sĩ Quan Phòng Hóa
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
70 | ||
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 |
1. Toán, Lý, Hóa |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
45 | ||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
25 |
Trên đây là điểm chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!
Trích nguồn: THPT Thanh Khê
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH - CĐ